Site icon Luật Nhiệt Tâm | Luật sư kinh tế và Đại diện sở hữu trí tuệ

Bắt buộc trang bị bình cứu hoả trên ô tô từ 4 chỗ trở lên

Gần đây trên facebook có rất nhiều anh chị em rao bán bình cứu hoả trang bị cho ô tô và nhiều người cũng hỏi tôi rằng, có bắt buộc trang bị bình cứu hoả trên ô tô không? quy chuẩn như thế nào? số lượng cần trang bị là bao nhiêu? Hôm nay tôi sẽ chia sẻ đôi điều với các anh chị em về vấn đề này như sau:

Theo quy định tại Thông tư số 57/2015/TT-BCA của Bộ Công An ban hành ngày 26/10/2015, có hiệu lực từ ngày 06/01/2016 hướng dẫn về danh mục, định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ gồm: Ô tô từ 04 chỗ ngồi trở lên, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc chở khách được kéo bởi xe ô tô, máy kéo; phương tiện giao thông cơ giới đường bộ vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ; nguyên tắc, kiểm định, kinh phí bảo đảm trang bị và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Theo đó, Ô tô từ 4-9 chỗ bắt buộc phải trang bị 01 Bình bột chữa cháy loại dưới 4kg hoặc bình bọt chữa cháy loại dưới 5 lít hoặc bình nước với chất phụ gia chữa cháy dưới 5 lít hoặc bình khí CO2 chữa cháy loại dưới 4kg.

Căn cứ Nghị định 167/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội, PCCC. Cụ thể, phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối với một trong những hành vi như, trang bị phương tiện PCCC không đầy đủ hoặc không đồng bộ, không trang bị phương tiện chữa cháy thông dụng cho phương tiện giao thông cơ giới theo quy định.

Mời các anh chị em tham khảo tiếp danh mục, định mức cho tất cả các phương tiện theo quy định tại Thông tư 57/2015/TT-BCA ngay dưới đây:

DANH MỤC, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

STT

Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ từ 04 chngồi tr lên

Danh mục, định mức trang bị

Bình bột chữacháy loại dưới 4kg hoặc bình bọt chữa cháy loại dưới 5 líthoặc bìnhnước với chất phụ gia chữacháy dưới 5 líthoặc bình khíCO2 chữacháy loại dưới 4kg

Bình bột chữacháy loại từ 4kg đến 6kg hoặc bình bọt chữa cháy loại từ 5 lít đến 9 lít hoặc bình nước với chất phụ gia chữa cháy loại từ 5 lít đến 9 líthoặc bình khí CO2 chữa cháyloại từ 4kg đến 6kg

Bộ dụng cụ phá dchuyên dùng: Kìmcộng lực, búa, xà beng

Đèn pin chuyên dụng

Găngtay chữa cháy

Khẩutrang lọc độc

1.

Ô tô từ 04 đến 09 chỗ ngồi

1 bình

 

 

 

 

 

2

Ô tô từ 10 chỗ ngồi trở lên

 

 

 

 

 

 

2.1

Ô tô từ 10 chỗ ngồi đến 15 chngồi

 

1 bình

1 bộ

1 chiếc

1 đôi

1 chiếc

2.2

Ôtừ 16 đến 30 chngồi

1 bình

1 bình

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

2.3

Ô tô trên 30 chngồi

1 bình

2 bình

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

3.

Rơ moóc hoặc sơ mi rơ moócchở khách được kéo bởi xe ô tô, máy kéo

1 bình

1 bình

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc 

DANH MỤC, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VẬN CHUYỂN CHẤT, HÀNG NGUY HIỂM VỀ CHÁY, NỔ

STT

Loại chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ được vận chuyển bằng phương tiệngiao thông cơ giới đường bộ

Danh mục, định mức trang bị

Bình bột chữa cháy loại trên 6kg

Bình bọt chữacháy loạitrên 8 lít

Bộ dụng cụ phá dỡ chuyên dụng: Kìmcộng lực, búa, xà beng

Đèn pin chuyên dụng

Găngtay chữacháy

Khẩu trang lọc độc

1.

Loại 1.

 

 

 

 

 

 

1.1

Nhóm 1.1: Các chất nổ

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

1 đôi

1 chiếc

1.1.2

Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên

3 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

1.2

Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu n công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

1 đôi

1 chiếc

1.2.2

Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên

3 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

2.

Loại 2.

 

 

 

 

 

 

2.1

Nhóm 2.1: Khí gas dễ cháy

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

1 đôi

1 chiếc

2.1.2

Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn tr lên

3 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

2.2

Nhóm 2.2: Khí gas không dễ cháy, không độc hại

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn

1 bình

 

1 bộ

1 chiếc

1 đôi

1 chiếc

2.2.2

Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

1 đôi

1 chiếc

2.3

Nhóm 2.3: Khí gas độc hại

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn

1 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

2.3.2

Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

3.

Loại 3. Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhạy

 

 

 

 

 

 

3.1

Phương tiện vận chuyển trọng tải dưới 5 tấn

 

2 bình

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

3.2

Phương tiện vận chuyển có trọng tải từ 5 tấn trở lên

 

3 bình

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

4.

Loại 4.

 

 

 

 

 

 

4.1

Nhóm 4.1: Các chất đặc dễcháy, các chất tự phản ứngvà các chất nổ đặc khử nhậy

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Phương tiện vận chuyển có trọng tải dưới 5 tấn

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

1 đôi

1 chiếc

4.1.2

Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên

3 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

4.2

Nhóm 4.2: Các chất dễ tựbốc cháy

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Phương tiện vận chuyển cótrọng tải dưới 5 tấn

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

4.2.2

Phương tiện vận chuyển cótrọng tải từ 5 tấn trở lên

4 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi

2 chiếc

4.3

Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí gas dễ cháy

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Phương tiện vận chuyển cótrọng tải dưới 5 tấn

2 bình

 

1 bộ

1 chiếc

2 đôi</sp

GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN

Exit mobile version